CÔNG KHAI THỰC HIỆN CAM KẾT CHẤT LƯỢNG
24/06/2020
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LÀO CAI
TRƯỜNG THPT SỐ 2 TP LÀO
CAI
Số:
32/QĐ-THPTSO2LC
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
QUYẾT ĐỊNH
Về
việc thực hiện công khai theo Thông TT số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
Căn cứ : TT số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc thực hiện công khai trong các cơ sở giáo
dục; Hiệu trưởng trường THPT số 2 Thành phố Lào Cai
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Thực hiện các nội dung công khai theo Thông tư
số
36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều
2: Nội dung công khai được
niêm yết trong nhà trường và đưa lên cổng thông tin điện tử của nhà trường.
Điều
3. Các ông (bà) Tổ trưởng
văn phòng; Tổ trưởng CNTT và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
HIỆU TRƯỞNG
(Đã kí)
Trịnh Công Bằng
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÀO CAI
TRƯỜNG THPT SỐ 2 TP LÀO CAI
THÔNG BÁO CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG GIÁO
DỤC THỰC TẾ
NĂM HỌC 2019-2020
(theo TT số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo)
*******************
Nội dung
|
T.số
|
Lớp 12
|
Lớp 11
|
Lớp 10
|
Nội dung
|
T.số
|
Lớp 12
|
Lớp 11
|
Lớp 10
|
I. Hạnh kiểm
|
|
|
|
|
HSTT
|
50 %
|
55%
|
40%
|
37,5%
|
Tổt
|
75%
|
80%
|
70%
|
70%
|
Thi lại
|
<3%
|
0,0%
|
<3,0%
|
<4%
|
Khá
|
23%
|
20%
|
27%
|
27%
|
Lưu ban
|
<1,5%
|
0,0%
|
<1,5%
|
<2,0%
|
Trung bình
|
<2%
|
0,0%
|
<3,0%
|
<3,0%
|
Bỏ học
|
<1,0%
|
<0,2%
|
<0,5%
|
<1,0%
|
Yếu
|
<0,75%
|
0,0%
|
<1%
|
<1%
|
IV.Học sinh giỏi
|
|
|
|
|
II. Học lực
|
|
|
|
|
Cấp trường
|
60
|
|
|
|
Giỏi
|
7,0%
|
7,5%
|
7,0%
|
6,5%
|
C.tỉnh
|
|
|
|
|
Khá
|
50 %
|
55%
|
40%
|
37,5%
|
Cấp Q. gia
|
|
|
|
|
Yếu, kém
|
<3%
|
<1,0%(kem-0%)
|
<3%
|
<4%
|
V. HS đủ ĐK thi THPT
|
100%
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nhận TN THPT
|
>98%
|
>98%
|
|
|
III. Cuối năm
|
|
|
|
|
Xếp loại TN THPT
|
>3%
|
>3%
|
|
|
Lên lớp
|
98,5%
|
100%
|
99%
|
97,5%
|
VI. Đỗ ĐH, CĐ
|
>80%
|
>80%
|
|
|
HSG
|
7,0%
|
7,5%
|
7,0%
|
6,5%
|
VI. Học sinh DTTS
|
|
|
|
|
Lào
Cai, ngày 20 tháng 6 năm 2020
HIỆU
TRƯỞNG
TRỊNH CÔNG BẰNG
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÀO CAI
TRƯỜNG THPT SỐ 2 TP LÀO CAI
THÔNG BÁO CÔNG KHAI CƠ SỞ VẬT CHẤT,
ĐỘI NGŨ, TÀI CHÍNH
NĂM HỌC 2019-2020
(theo TT số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo)
A. CƠ SỞ VẬT CHẤT
|
B. ĐỘI NGŨ
|
Nội dung
|
Số lượng
|
m2/học sinh
|
NỘI
DUNG
|
Số
lượng
|
Trình độ
|
Hạng CDNN
|
Chuẩn NN
|
I. Số phòng học
|
32
|
2
|
ThS
|
ĐH
|
TC
|
h.III
|
h.III
|
XS, Kh, Tb, kém
|
Phòng học kiên cố
|
32
|
|
I. Quản lý
|
4
|
3
|
1
|
|
3
|
1
|
|
Phòng bộ môn và chức năng
|
8
|
|
II. Giáo viên
|
53
|
10
|
|
|
53
|
|
|
II. Tổng diện tích (m2)
|
28600
|
|
Toán
|
9
|
3
|
|
|
9
|
|
|
Diện tích sân chơi, bãi tập
(m2)
|
10448
|
35
|
Lý
|
5
|
1
|
|
|
5
|
|
|
Tổng diện tích các phòng (m2)
|
3732
|
13
|
Hóa
|
5
|
1
|
|
|
5
|
|
|
Phòng học
|
1728
|
|
Sinh
|
3
|
1
|
|
|
3
|
|
|
Thư viện; nhà đa năng
|
54; 810
|
|
T.anh
|
5
|
2
|
|
|
5
|
|
|
Vườn sinh vật, địa lý
|
940m2
|
1,2
|
Tin
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
III. Thiết bị dạy học tối thiểu
|
03
|
1
|
Văn
|
8
|
1
|
|
|
8
|
|
|
|
Vườn sinh vật, địa lý
|
940m2
|
1,2
|
Sử
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
IV. Tổng số máy vi tính phục vụ
HS học tập
|
42
|
20 HS/bộ
|
Địa
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
V. Các thiết bị khác
|
Đảm bảo
|
|
GDCD
|
2
|
1
|
|
|
2
|
|
|
VI. Nhà vệ sinh
|
|
|
TD
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
1. Dành cho giáo viên
|
03(54m2)
|
Đạt chuẩn
|
QP
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
2. Dành cho học sinh
|
8(144m2)
|
Đạt chuẩn
|
C.nghệ
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
VII. Công trình phụ trợ
(nước,điện,In, tường rào, .....)
|
Đủ
|
Đạt chuẩn
|
KTNN
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
II. Nhân viên
|
6
|
|
|
|
|
|
|
C. TÀI CHÍNH
|
Kế toán
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Thư viện
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí ngân sách cấp
|
|
|
Thủ quỹ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thu học phí để lại
|
|
|
Y tế
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Dự toán chi ngân sách
|
|
|
Bảo vệ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HIỆU
TRƯỞNG
TRỊNH
CÔNG BẰNG
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÀO CAI
TRƯỜNG THPT SỐ 2 TP LÀO CAI
|
|
THÔNG BÁO CAM KẾT CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
NĂM HỌC 2019-2020
(theo TT số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo)
STT
|
Nội
dung
|
Chia theo khối lớp
|
Lớp 10
|
Lớp 11
|
Lớp 12
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
Có Bằng THCS, đúng độ tuổi,
thuộc địa bàn TS, tuyển thẳng theo quy định.
|
Kết quả XL hai mặt GD từ TB trở
lên
|
Kết quả XL hai mặt GD từ TB trở
lên
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục
thực hiện
|
Chương trình giáo dục phổ thông dành cho cấp
THPT do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành.
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
|
- Ban đại diện cha mẹ học sinh thực hiện theo
Điều lệ (Thông tư số: /TT-BGDĐT ngày của Bộ Giáo dục và Đào
tạo), Quy chế phối hợp với nhà trường.
- Thực hiện nhiệm vụ học tập, rèn luyện theo chương
trình, kế hoạch giáo dục của nhà trường.
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
- Đủ phòng học tin học, phòng chức năng , phòng
thực hành;
- Có hệ thống sân chơi bãi tập thoáng mát., rộng
rãi, đạt chuẩn.
- Có đủ nhà vệ sinh đạt tiêu chuẩn; Công tác an
ninh-trật tự được đảm bảo.
|
V
|
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
-Phẩm chất : Yêu nước, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Tự chủ và tự học; Giao tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn
đề và sáng tạo.
- Sức khỏe, thể chất: Được theo dõi, tư vấn hướng dẫn của cán bộ y
tế.
|
VI
|
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
- Lên lớp 11
|
- Lên lớp 12
|
- Học đại học, cao đẳng , học nghề
hoặc lao động trực tiếp.
|
TRỊNH CÔNG BẰNG